Tự học kanji
画
Hoạ
Chữ 画: Vẽ tranh cánh đồng dưới chân núi.
Cách đọc theo âm Onyomi: が, かく
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 画 :
映画(えいが); Phim
漫画(まんが): Hoạt hình
計画(けいかく): Chương trình, kế hoạch
画家(がか): Họa sĩ
絵画(かいが): Hội họa, bức tranh
画数(かくすう): Số nét
画素(がそ): Đó là
羊
Dương
Chữ 羊: Đây là hình con cừu.
Cách đọc theo âm Onyomi: よう
Cách đọc theo âm Kunyomi: ひつじ
Những từ thường có chứa chữ 羊 :
羊(ひつじ): Con cừu
羊(こひつじ): Cừu non
羊毛(ようもう): Lông cừu, len
山羊(*やぎ): Dê
洋
Dương
Chữ 洋: Cừu đến nhật bản bằng đường biển.
Cách đọc theo âm Onyomi: よう
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 洋 :
洋服(ようふく): Âu phục
西洋(せいよう): Phương tây
東洋(とうよう): Phương đông
太西洋(たいへんよう): Thái bình dương
大西洋(たいせいよう): Đại tây dương
洋式(ようしき): Kiểu tây
洋食(ようしょく): Món ăn tây
洋書(ようしょ): Sách tây
心
Tâm
Chữ 心: Trái tim đang cử động..
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: こころ
Những từ thường có chứa chữ 心 :
心(こころ): Trái tim, tấm lòng, tâm hồn
安心する (あんしんする): An tâm
心配する(しんぱいする): Lo lắng
中心(ちゅうしん): Trung tâm
熱心な(ねっしんな): Nhiệt tình
感心する(かんしんする): Quan tâm
心理学(しんりがく): Tâm lí học
手
Thủ
Chữ 手: Hình của một bàn tay.
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅ
Cách đọc theo âm Kunyomi: て, た
Những từ thường có chứa chữ 手 :
手(て): Bàn tay
下手な(へたな): Kém , dốt
上手な(*じょうずな): Giỏi, khá
手紙(てがみ): Bức thư
お手洗い(おてあらい): Toa lét, nhà vệ sinh
切手(きって): Tem thư
手伝う(てつだう): Giúp đỡ
歌手(かしゅ): Ca sĩ
Hiragana : すこし
Nghĩa của từ : ít, một ít