Đề bài :
「年」
年より わかく( ___ )と考える 人も いれば 年の 通りで いいと 考える 人も います。ほとんどの人は 前の 考え方を するのでしょう。「おわかいですね。」と 言われて よろこんで います。しかし ほんとうに わかい 人には、 だれも そんな
ことは 言わないのです。
問題1 ( ___ )の 中に 入られないのは どれですか。
1 見せたい
2 見られたい
3 見せられたい
4 見てもらいたい
問題2 「おわかいですね。」と 言われるのは どんな 人ですか。
1 わかく 見える 年を とった 人です。
2 わかい ひと ぜんぶです。
3 年を とって 見える 人です。
4 年より わかく 見える わかい 人です。
「年」
"Tuổi tác"
Nếu có người muốn được nhìn trẻ hơn tuổi thì cũng có người nghĩ sẽ tốt nếu bằng tuổi.
Đây là cách suy nghĩ trước đây của khá nhiều người. Khi được ai đó khen "bạn trẻ thế" sẽ rất hạnh phúc.
Thế nhưng chẳng ai nói như vậy với những người trẻ thật sự đâu.
問題1 Từ không thể điền vào ( ) là từ nào?
1 Muốn cho xem
2 Muốn được xem
3 Muốn được cho xem
4 Muốn cho xem
Đáp án 3
問題2 Những người được khen "Bạn trẻ trung nhỉ" là người như thế nào?
1 Là người cao tuổi nhìn trẻ tuổi.
2 Toàn là người trẻ tuổi.
3 Là người trông lớn tuổi
4 Là người trẻ tuổi trông trẻ hơn tuổi.
Đáp án 1