Trình độ N3

Trình độ N3


Đề bài :

問題 つぎの 文章 を読んで、(5)から(9)の中に入る最もよいものを1・2・3・4から一つえらびなさい。

富士山の思い出

ヒエん

今年の夏休みに、初めて富士山に登りました。富士山は日本でいちばん高い山で、3776メートルもあります。(5) はわたしの国にはありません。それで、留学したら、ぜひ登ってみたいと思っていました。

富士山の途中までバスで行って、夜10時ごろから登り始めました。山の上で朝日 を見るために夜中も歩かなければなりませんでした。登山の途中で、(6)と思いました。なぜかというと、夏でも富士山のほうは本当に寒かったし、予想より も山の道を歩くのは大変で、足も痛かったからです。(7)、山の上に着いて朝日を見たら、それまでの疲れが消えてしまいました。突然、目の前に広がる雲の 間から朝日が(8)。今まで見た中でいちばん美しい朝日でした。一生忘れないだろうと思います。とてもすばらしい(9)。

 

(5) 1 このいちばん高い富士山      
2 こんな富士山
3 こんなに高い山                      
4 このいちばん高い山

(6)
1 いつか行こう             
2 とうとう来なかった
3 やっと帰った             
4 もう帰りたい

(7)
1 そのうえ            
2 しかし
3 実は                
4 それに

(8)
1 現れたのです          
2 現れるはずです
3 現れたのでしょう        
4 現れるはずでした

(9)
1 思い出を作りたいです     
2 思い出もあります
3 思い出になりました        
4 思い出がほしいです

Ngữ pháp của bài :

► ~も:Cũng, đến cả

♦ Được dùng khi biểu thị sự việc/sự vật giống tính chất đã được nêu trước. Và cũng dùng để biểu thị sự ngạc nhiên về số lượng nhiều, hoặc sự việc khác bình thường.

∆ あなたの家には8匹の猫もいるんか。

∆ Nhà bạn có đến 8 con mèo lận à?

 

► こんな/そんな/あんな:Như thế này/ đó/kia

♦ Được dùng khi so sánh hoặc biểu thị cảm xúc về một sự vật/sự việc nào đó, để tránh lặp lại cụm từ dài phía trước.

∆ あんなやつはいつも約束守らないよ。

∆ Cái tên kia chẳng lúc nào giữ lời hứa cả đâu.

 

► ~たら:Nếu, khi, sau khi, khi…thì…, thì thế nào

♦ Dùng trong các trường hợp: điều kiện, thứ tự hành động, phát hiện khám phá, đề nghị.

∆ 一億が手に入れたら、どうすると思う。

∆ Nếu có 100 triệu trong tay, bạn sẽ làm gì?

∆ 家を外に出たら、強い風が吹いてきた。

∆ Khi đi ra khỏi nhà rồi thì một cơn gió mạnh đã thổi đến.

 

► Vてみる:Thử (làm gì)

♦ Ví dụ:

∆ ちょっと、このシャツを着てみたいですが。

∆Xin lỗi, tôi muốn mặc thử cái áo này.

 

► V( ます)はじめる:Bắt đầu làm gì

♦ Ví dụ:

∆ 事故で止まったいた電車がやっと動き始めた。

∆Chiếc xe điện bị dừng vì sự cố cuối cùng đã bắt đầu chuyển động.

 

► 〜普通形[A-な,  N の]ため(に):Vì, để

♦ Dùng trong 2 trường hợp: Biểu thị nguyên nhân, lý do, và biểu thị mục đích

∆ 父はタバコをすいすぎたために、病気になりました。

∆Cha tôi vì hút thuốc quá nhiều mà đã bị bệnh.

∆ 父は私の将来のために、苦労に働いている。

∆Cha tôi đang làm việc rất vất vả để cho tương lai của tôi.

 

► Vな い+ければならない:Bắt buộc, phải, cần (làm gì)

♦ Ví dụ:

∆ 運転する時、シートベルトをしなければなりません。

∆Khi lái xe bắt buộc phải thắt dây an toàn.

 

► という:Gọi là, nói là

♦ Ví dụ:

∆山田さんという人がずっと待っていますよ。

∆Cái người tên Yamada đã đợi suốt đó.

 

► Nのほう:Về phía, về (việc)

♦ Dùng để miêu tả nghiêng về một sự việc/sự vật/con ngườinào đó.

∆ 母のほうはいつもやさしく対応する。

∆Phía mẹ thì lúc nào cũng đối xử nhẹ nhàng.

 

► 普通形+し:Và, vừa

♦ Dùng biểu thị ý liệt kê sự vật, sự việc.

∆ この仕事は給料も高いし、仕事の量もあまり多くないよ。

∆Công việc này lương vừa cao mà lượng công việc cũng không nhiều đâu.

 

► 〜普通形[A- な,  N+だ]だろう(でしょう):Có lẽ là, liệu có được không

♦ Dùng trong câu suy đóan hoặc dùng khi đề nghị, nhờ vả.

∆山田さんはたぶん来ないだろう。

∆Có lẽ anh Yamada sẽ không tới đâu.

 

► 〜普通形[A-な,  Nな] の:Là, vì

♦ Dùng để biểu thị ý trả lời cho câu hỏi lý do hoặc trình bày ý kiến của mình, phân trần/giải thích về sự việc nào đó. Hoặc dùng cho câu hỏi lý do (hình thức không trang trọng)

∆いい靴ですね。どこで買ったの。

∆Giày đẹp nhỉ. Mua ở đâu thế?

 

► 〜普通形[A-な,  Nの] はず:Đáng lẽ là, chắc chắn là, phải là, nên là

♦ Dùng khi biểu thị sự suy luận chắc chắn về sự việc/sự vật.

∆山田さんは5時出たので、今はそこに着いたはずですよ。

∆Anh Yamada đi lúc 5 giờ nên bây giờ chắc chắn đã tới đó rồi.

 

 

 

bạn cần Đăng nhập để xem đáp án
Trình độ khác

Xem tất cả

Bình luận :
Học Kanji mỗi ngày
~間

Hiragana : ~かん

Nghĩa của từ : trong ~ (dùng để chỉ khoảng thời gian)

Bài viết ngẫu nhiên
Tiếng Nhật ngành Thời trang - Làm đẹp
Tiếng Nhật ngành Thời trang - Làm đẹp
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 2)
12 cách giáo dục “siêu hay” của người Nhật (Phần 2)
4 sự thật gây “choáng” về nước Nhật
4 sự thật gây “choáng” về nước Nhật
Một vài điểm cần lưu ý khi du lịch Tokyo
Một vài điểm cần lưu ý khi du lịch Tokyo
Ngắm hoa Lavender bằng ‘bus máy kéo’ ở Hokkaido
Ngắm hoa Lavender bằng ‘bus máy kéo’ ở Hokkaido
Kịch Kabuki của Nhật Bản
Kịch Kabuki của Nhật Bản
Khám phá điệu nhảy Yosakoi
Khám phá điệu nhảy Yosakoi
Thiên đường hoa bốn mùa ở Nhật
Thiên đường hoa bốn mùa ở Nhật
Khám phá "thiên đường" mèo tại Nhật Bản
Khám phá "thiên đường" mèo tại Nhật Bản
Bảng tên trước mỗi ngôi nhà ở Nhật
Bảng tên trước mỗi ngôi nhà ở Nhật

Thành viên mới


Fanpage "tiếng nhật 24h"
Tài trợ
Support : email ( [email protected] ) - Hotline ( 09 8627 8627 )