9番
外国人の女の人が電話で区役所の人に外国人登録についてきいています。Người phụ nữ người nước ngoài đang hỏi người ở ủy ban quận bằng điện thoại về việc việc đăng kí lưu trú cho người nước ngoài.女の人は、これから何をしなければなりませんか。Người phụ nữ bây giờ sẽ phải làm gì?
男の人:はい、若葉区役所案内です。Vâng, phòng hướng dẫn ủy ban quận Wakaba xin nghe.
女の人:あのー、これから外国人登録に行きたいんですが。Ừ...m, bây giờ tôi muốn đăng kí lưu trú cho người nước ngoài.何を持って行けばいいですか。Tôi phải mang theo cái gì thì được?
男の人:では、パスポートをお持ちいただいて…Vậy thì hãy mang đến đây hộ chiếu...それから、最近お撮りになったパスポートサイズの写真を2枚、窓口へお持ちください。Sau đó lấy 2 tấm hình kích cỡ làm thẻ hộ chiếu mới chụp gần đây, đem đến quầy giao dịch nhé.
女の人:最近のなら、旅行したときの写真でもいいですか。Nếu là gần đây thì hình chụp lúc đi du lịch có được không ạ?
男の人:えー、パスポートと同じような写真じゃないと。Vâng, nhưng hình đó phải giống với hình trên thẻ hộ chiếu mới được ạ.
女の人:じゃあ、そちらに写真を撮るところはありますか。Vậy chỗ đó có nơi nào chụp ảnh không?
男の人:いいえ、こちらには…スピード写真でもいいですよ。Không, ở đây thì ... Hình chụp cấp tốc cũng được ạ.
女の人:あ、そうですか。わかりました。À, vậy hả? Tôi hiểu rồi.それだけでいいですか。Chỉ bấy nhiêu đó thôi phải không ạ?
男の人:そうですね。あとは、こちらの窓口で、申請書を書いていただきます。Vâng, sau đó chị sẽ phải viết đơn xin tại quầy giao dịch ở đây ạ.
女の人:実は…あんまり日本語が書けないんですが、日本人の友達と一緒に行ったほうがいいですか。Thiệt ra thì ... tôi không viết được tiếng Nhật nhiều cho lắm, nên tôi đi cùng với người bạn người Nhật được chứ ạ?
男の人:申請書は英語のもありますが、英語はわかりますか。Chị có thể viết đơn xin bằng tiếng Anh, chị biết tiếng Anh chứ?
女の人:ええ、まあ。Vâng, cũng tàm tạm.
男の人:じゃ、大丈夫でしょう。Vậy thì chắc không sao đâu ạ.
女の人:そうですか。それじゃ、うかがいます。Vậy à? Thế thì tôi sẽ ghé.ありがとうございました。Cảm ơn anh.
女の人は、これから何をしなければなりませんか。Người phụ nữ bây giờ sẽ phải làm gì?
1 パスポートの写真を撮るChụp hình thẻ hộ chiếu
2 すぐに区役所の窓口に行くĐi ngay đến quầy giao dịch của ủy ban quận
3 日本人の友達に手伝いを頼むNhờ người bạn người Nhật giúp đỡ
4 パスポートサイズの写真を撮るChụp hình kích cỡ hình thẻ hộ chiếu
正答 4 パスポートサイズの写真を撮る
解説
覚えておきたい会話表現
○ パスポートをお持ちいただいて。/パスポートをお持ちください。
「パスポートを持ってきてください」の丁寧な表現。
○ パスポートと同じような写真じゃないと。
=パスポートと同じような写真でないと、(困ります。)
○ それじゃ、うかがいます。
ここでは、「うかがいます」は「行きます、訪ねます」の丁寧な表現。
ほかに、「来ます」「ききます」の意味もある。