Tự học kanji
陸
Lục
Chữ 陸 : Trên vùng đất này, bạn chỉ có thể nhìn thấy một trạm xe bus
Cách đọc theo âm Onyomi: リク
Cách đọc theo âm Kunyomi: りく
Những từ thường có chứa chữ 陸:
大陸 たいりく lục địa
陸 りく đất
着陸 ちゃくりく đổ bộ, chạm đất
上陸 じょうりく lên bờ
陸軍 りくぐん lục quân
陸上 りくじょう trên lục địa
港
Cảng
Chữ 港 : Hãy gặp nhau (共) ở cảng
Cách đọc theo âm Onyomi: コオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: みなと
Những từ thường có chứa chữ 港:
空港 くうこう sân bay
港 みなと bến cảng
神戸港 こうべこう cảng Kobe
港町 みなとまち thành phố cảng
宅
Trạch
Chữ 宅 : Tôi thích sống trong ngôi nhà tôi
Cách đọc theo âm Onyomi: タク
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 宅:
お宅 おたくnhà của ai đó
帰宅 きたくvề nhà
自宅 じたくnhà tôi
住宅 じゅうたくnhà ở
宅配便 たくはいびん dịch vụ giao hàng tận nhà
社宅 しゃたくnhà ở của công ty
祭
Tế
Chữ 祭 : trong ngày lễ hội , thịt được cung cấp trên bệ thờ.
Cách đọc theo âm Onyomi: サイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: まつ_る
Những từ thường có chứa chữ 祭:
祭り/祭 まつり/さい lễ hội
祭日 さいじつ ngày nghỉ quốc gia
学園祭 がくえんさい ngày hội trường
夏祭り なつまつり lễ hội mùa hè
祭る まつる dâng cúng, đặt tại nơi an toàn
平
Bình
Chữ 平 : Giờ thì cái bập bênh cân bằng
Cách đọc theo âm Onyomi: ヘイ, ビョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: たいら, ひら
Những từ thường có chứa chữ 平:
平日 ひらび ngày thường trong tuần
平らな たいらな bằng phẳng
平和 へいわ hòa bình
平成 へいせい năm Bình Thành
平均 へいきん trung bình
公平 こうへい công bằng
平等 びょうどう bình đẳng
平たい ひらたい bằng phẳng
Hiragana : けんこう
Nghĩa của từ : sức khỏe