Tự học kanji
速
Tốc
Chữ 速 : Tôi đã chuyển (束) bó hoa một cách nhanh chóng
Cách đọc theo âm Onyomi: ソク
Cách đọc theo âm Kunyomi: はや_い
Những từ thường có chứa chữ 速:
速い はやい nhanh
早速 さっそく ngay lập tức
速達 そくたつ giao hàng nhanh, thư nhanh
快速電車 かいそくでんしゃ tàu cao tốc
高速道路 こうそくどうろ đường cao tốc
時速 じそく tốc độ (trên giờ)
速やかな すみやかな nhanh chóng
堂
Đường
Chữ 堂 : Trên mặt đất (土) có tòa nhà lớn.
Cách đọc theo âm Onyomi: どう
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 堂:
食堂(しょくどう): NhÀ ăn
講堂(こうどう): Giàng đường
*堂々と(どうどうと): Đường đường
*公会堂(こうかいどう): Nơi hội họp công cộng
国会議事堂(こっかいぎじどう): Tòa nhà quốc hội
物
Vật
Chữ 物 : Bò (牛) và cáo là những vật sống.
Cách đọc theo âm Onyomi: ぶつ, もつ
Cách đọc theo âm Kunyomi: もの
Những từ thường có chứa chữ 物:
物(もの): Đồ, vật
食べ物(たべもの): Đồ ăn
飲み物(のみもの): Đồ uống
買い物(かいもの): Mua sắm
着物(きもの): Kimono
動物(どうぶつ): Động vật
建物(たてもの): Tòa nhà
果物(くだもの): Quả
荷物(にもつ): Hành lý
品
Phẩm
Chữ 品 : Đây là hình 3 kiện hàng.
Cách đọc theo âm Onyomi: ひん
Cách đọc theo âm Kunyomi: しな
Những từ thường có chứa chữ 品:
品物(しなもの): Hàng hóa
日用品(にちようひん): Đồ dùng hàng ngày
製品(せいひん): Sản phẩm
必需品(ひつじゅひん): Nhu yếu phẩm
作品(さくひん): Tác phẩm
上品な(じょうひんな): Cao cấp
下品な(げひんな): Kém chất lượng
食料品(しょくりょうひん): Thực phẩm
遅
Trì
Chữ 遅 : Một trong những con cừu (羊) đã nghỉ ngơi nên bị trễ
Cách đọc theo âm Onyomi: チ
Cách đọc theo âm Kunyomi: おく_れる, おそ_い
Những từ thường có chứa chữ 遅:
遅い おそい chậm (tính từ)
遅れる おくれる chậm (động từ)
遅刻する ちこくする muộn, trễ
乗り遅れる のりおくれる chậm, không kịp lên tàu, xe
遅れ おくれ sự chậm trễ
Hiragana : ふうとう
Nghĩa của từ : phong bì