Tự học kanji
婚
Hôn
Chữ 婚 : Phụ nữ đổi họ sau ngày kết hôn
Cách đọc theo âm Onyomi: コン
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 婚:
結婚する けっこんする cưới
離婚する りこんする ly hôn
婚約 こんやく đính hôn
婚約者 こんやくしゃ người đính hôn với mình
既婚 きこん có gia đình (đã kết hôn)
未婚 みこん chưa kết hôn
新婚 しんこん mới cưới
求婚する きゅうこんする cầu hôn
共
Cộng
Chữ 共 : Hãy đi cùng nhau
Cách đọc theo âm Onyomi: キョオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: とも
Những từ thường có chứa chữ 共:
共に ともに cùng nhau
共通 きょうつう chung
公共 こうきょう công cộng
共感する きょうかんする đồng cảm
共産主義 きょうさんしゅぎ chủ nghĩa cộng sản
共学 きょうがく cùng học
共同 きょうどう cùng làm
供
Cung
Chữ 供 : Chúng tôi cùng nhau cung cấp dịch vụ hỗ trợ cho anh
Cách đọc theo âm Onyomi: キョオ, ク
Cách đọc theo âm Kunyomi: そな_える
Những từ thường có chứa chữ 供:
子供 こども trẻ con
備える そなえる dâng, cúng
供給する きょうきゅうする cung cấp
提供する ていきょうする hỗ trợ, cấp
試供品 しきょうひん hàng mẫu
お供する おきょうする cùng (đi, làm)
供養 くよう cúng, cầu cho (người đã mất)
失
Thất
Chữ 失 : Chồng tôi bị (衆) mất việc và anh ấy đang khóc
Cách đọc theo âm Onyomi: シツ
Cách đọc theo âm Kunyomi: うしな_う
Những từ thường có chứa chữ 失:
失う うしなう mất
失業 しつぎょう thất nghiệp
失礼な しつれいな vô lể
失敗する しっぱいする thất bại
失恋する しつれんする thất tình
失望 しつぼう thất vọng
失神する しっしんする ngất xỉu
鉄
Thiết
Chữ 鉄 : Sắt bị mất (失) giá trị của nó nếu đem nó so sánh với vàng (金).
Cách đọc theo âm Onyomi: テツ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 鉄:
地下鉄 ちかてつ xe điện ngầm
鉄 てつ sắt
鉄道 てつどう đường sắt
私鉄 してつ đường sắt tư nhân
鉄板焼き てっぱんやき nướng trên tấm sắt
鉄筋コンクリート てっきんコンクリート bê tông cốt thép
Hiragana : ぶちょう
Nghĩa của từ : trưởng phòng