Tự học kanji
結
Kết
Chữ 結 : Tôi đã dùng chỉ kết lại thành cái dây may mắn
Cách đọc theo âm Onyomi: ケツ
Cách đọc theo âm Kunyomi: むす_ぶ
Những từ thường có chứa chữ 結:
結婚する けっこんする cưới
結ぶ むすぶ kết nối
結果 けっか kết quả
結論 けつろん kết luận
結う ゆう buộc
結局 けっきょく kết cuộc
団結する だんけつする đoàn kết
結構 けっこう đủ, vừa
的
Đích
Chữ 的 : Nó là cái đích màu trắng (白)
Cách đọc theo âm Onyomi: テキ
Cách đọc theo âm Kunyomi: まと
Những từ thường có chứa chữ 的:
目的 もくてき mục đích
民主的 みんしゅてき dân chủ
社会的 しゃかいてき xã hội
国際的 こくさいてき quốc tế
積極的 せっきょくてき tích cực
消極的 しょうきょくてき thụ động
比較的 ひかくてき tương đối
的 まと mục tiêu
飛
Phi
Chữ 飛 : Những con chim bay với đôi cánh giang rộng
Cách đọc theo âm Onyomi: ヒ
Cách đọc theo âm Kunyomi: は_ねる, と_ぶ
Những từ thường có chứa chữ 飛:
飛ぶ とぶ bay
飛行機 ひこうき máy bay
飛び出す とびだす bay ra
飛ばす とばす ném, làm cho cái gì đó bay ra
飛行場 ひこうじょう sân bay
飛び込む とびこむ bay, nhảy vào
飛び起きる とびおきる nhảy ra khỏi giường
機
Cơ
Chữ 機 : Chúng tôi sử dụng máy bằng gỗ (木) để dệt vải từ các sợi chỉ (糸).
Cách đọc theo âm Onyomi: キ
Cách đọc theo âm Kunyomi: はた
Những từ thường có chứa chữ 機:
飛行機 ひこうき máy bay
機会 きかい cơ hội
洗濯機 せんたくき máy giặt
機械 きかい máy móc
機能 きのう tính năng
期限 きげん hạn chót, kỳ hạn
機関 きかん cơ quan
危機 きき khủng hoảng
機織り機 はたおりき máy dệt
無
Vô
Chữ 無 : Ngôi nhà bị cháy và tất cả mất hết
Cách đọc theo âm Onyomi: ム, ブ
Cách đọc theo âm Kunyomi: な_い
Những từ thường có chứa chữ 無:
無理な むりな vô lý, quá mức
無料 むりょう miễn phí
無い ない không
無事 ぶじ vô sự, không vấn đề gì
無駄な むだな lãng phí
無礼な ぶれいな vô lễ
Hiragana : こめ
Nghĩa của từ : gạo