Tự học kanji
景
Cảnh
Chữ 景 : Vào 1 ngày đẹp trời, bạn có thể thấy cảnh thủ đô rõ ràng
Cách đọc theo âm Onyomi: ケイ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 景:
景色 けいしょく phong cảnh
景気 けいき tình hình kinh tế
不景気 ふけいき suy thoái kinh tế
風景 ふうけい phong cảnh
夜景 やけい cảnh ban đêm
背景 はいけい lý lịch, bối cảnh
光景 こうけい cảnh tượng
景品 けいひん giải thưởng
記
Kí
Chữ 記 : Tôi viết lại những điều anh nói
Cách đọc theo âm Onyomi: キ
Cách đọc theo âm Kunyomi: しる_す
Những từ thường có chứa chữ 記:
日記 にっき nhật ký
暗記する あんきする học thuộc lòng
記事 きじ bài báo
記者 きしゃ phóng viên
記入する きにゅうする điền, ghi vào
記念 きねん kỷ niệm
記録 きろく kỷ lục
記す しるす Ghi chép
守
Thủ
Chữ 守 : Cái khoá này sẽ bảo vệ ngôi nhà của bạn
Cách đọc theo âm Onyomi: シュ, ス
Cách đọc theo âm Kunyomi: まも_る, も_り
Những từ thường có chứa chữ 守:
留守 るす vắng nhà
留守番電話 るすばんでんわ điện thoại trả lời tự động khi không có ai nhấc máy
守る まもる bảo vệ
保守的 ほしゅてき bảo thủ
子守歌 こもりうた bài hát ru con
お守り おまもり bùa
守衛 しゅえい bảo vệ
過
Quá/Qua
Chữ 過 : Xin hãy vượt qua toà nhà lớn ở trên đường đó
Cách đọc theo âm Onyomi: カ
Cách đọc theo âm Kunyomi: す_ぎる, すやま_つ
Những từ thường có chứa chữ 過:
過去 かこ quá khứ
過ぎる すぎる quá, vượt quá
三時過ぎ さんじすぎ quá ba giờ
過ごす すごす trải qua
過半数 かはんすう đa số , quá bán
通り過ぎる とおりすぎる đi ngang qua
過ち あやまち sai lầm
夢
Mộng
Chữ 夢 : Vào buổi tối (タ), tôi đã có một giấc mơ về thảo nguyên
Cách đọc theo âm Onyomi: ム
Cách đọc theo âm Kunyomi: ゆめ
Những từ thường có chứa chữ 夢:
夢 ゆめ giấc mơ
夢中 むちゅう say mê
悪夢 あくむ ác mộng
初夢 はつゆめ giấc mơ đầu tiên trong năm
無我夢中 むがむちゅう say mê quên cả bản thân
Hiragana : とっきゅう
Nghĩa của từ : tàu tốc hành đặc biệt