Tự học kanji
連
Liên
Chữ 連 : Lái xe (車) trên con đường dẫn tới đích
Cách đọc theo âm Onyomi: レン
Cách đọc theo âm Kunyomi: つら_なる, つ_れる
Những từ thường có chứa chữ 連:
連れて行く つれていく dẫn đi
連続 れんぞく liên tục
連絡する れんらくする liên lạc
関連 かんれん liên quan
連休 れんきゅう ngày nghỉ liên tiếp
連なる つらなる nối tiếp
国際連合/国連 こくさいれんごう/こくれん liên hiệp quốc
窓
Song
Chữ 窓 : Hãy mở cửa sổ trái tim (心) bạn
Cách đọc theo âm Onyomi: ソオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: まど
Những từ thường có chứa chữ 窓:
窓 まど cửa sổ
窓口 まどぐち cửa (tiếp đón)
同窓会 どうそうかい họp lớp
窓側の席 まどがわのせき ghế ngồi cạnh cửa sổ
側
Trắc
Chữ 側 : Tôi để tiền và dao cạnh mình
Cách đọc theo âm Onyomi: ソク
Cách đọc theo âm Kunyomi: かわ
Những từ thường có chứa chữ 側:
右側 うそく bên phải
両側 りょうがわ cả hai bên
向こう側 むこうがわ phía bên kia
側面 そくめん phía bên
反対側 はんたいがわ mặt khác
外側 がいそく bên ngoài
内側 うちがわ bên trong
選
Tuyển
Chữ 選 : Cùng nhau (共) lựa chọn người lãnh đạo
Cách đọc theo âm Onyomi: セン
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 選:
選ぶ えらぶ chọn
選手 せんしゅ tuyển thủ
選択する せんたくする lựa chọn
選挙 せんきょ bầu cử
挑戦 ちょうせん thách thức (với giới hạn của bản thân), khiêu chiến
当選する とうせんする thắng (trong tuyển cử)
選挙権 せんきょけん quyền bầu cử
約
Ước
Chữ 約 : Hãy nắm lấy lượng dây (糸) vừa đủ
Cách đọc theo âm Onyomi: ヤク
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 約:
約束 やくそく lời hứa
予約 よやく đặt trước (phòng, bàn ăn)
約百人 やくひゃくにん khoảng 1 trăm người
婚約 こんやく hôn ước
節約する せつやくする tiết kiệm
契約 けいやく hợp đồng
要約 ようやく tóm lược, nội dung chính
Hiragana : ふくろ
Nghĩa của từ : cái túi