Tự học kanji
辞
Từ
Chữ 辞 : Thật vất vả (辛) để tra 1000 (千) từ trong từ điển.
Cách đọc theo âm Onyomi: ジ
Cách đọc theo âm Kunyomi: や_める
Những từ thường có chứa chữ 辞:
辞書 じしょ tự điển
辞める やめる dừng, bỏ
辞典 ことばてん tự điển
辞職する じしょくする thôi việc
辞退する じたいする từ chối (lên chức…)
お世辞 おせいじ nịnh hót
辞表 じひょう thư, đơn từ chức
投
Đầu
Chữ 投 : Tôi dùng tay ném hòn đá
Cách đọc theo âm Onyomi: トオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: な_げる
Những từ thường có chứa chữ 投:
投げる なげる ném
投票する とうひょうする bỏ phiếu
投書 とうしょ thư từ độc giả
投資 とうし đầu tư
投手 とうしゅ người ném bóng (bóng chày)
放
Phóng
Chữ 放 : Chúng tôi được phóng thích bên dưới lá cờ.
Cách đọc theo âm Onyomi: ホオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: はな_す
Những từ thường có chứa chữ 放:
放す はなす rời bỏ, rời ra
放送 ほうそう truyền phát (âm thanh, hình ảnh)
開放する かいほうする mở
解放する かいほうする giải phóng
追放 ついほう trục xuất
手放す てばなす buông tay, từ bỏ
放射能 ほうしゃのう có tính phóng xạ
放火 ほうか phóng hỏa
変
Biến
Chữ 変 : Anh ấy đang mặc bộ quần áo kì quái
Cách đọc theo âm Onyomi: ヘン
Cách đọc theo âm Kunyomi: か_わる
Những từ thường có chứa chữ 変:
変な へんな lạ
変わる かわる thay đổi (tự động từ)
変える かえる thay đổi (tha động từ)
大変 たいへん rất, cực
変化 へんか thay đổi, biến đổi
変更 へんこう thay đổi
相変わらず あいかわらず như thường lệ
歯
Xỉ
Chữ 歯 : Ngừng (止) nói, và nhai cơm(米) kĩ với răng của bạn đi.
Cách đọc theo âm Onyomi: シ
Cách đọc theo âm Kunyomi: は
Những từ thường có chứa chữ 歯:
歯 は răng
歯医者 はいしゃ nha sĩ
虫歯 むしば sâu răng
歯磨き はみがき việc đánh răng
歯科 しか nha khoa
Hiragana : ぼんおどり
Nghĩa của từ : múa trong hội Bon