Tự học kanji
王
Vương
Chữ 王: Đức vua đang đứng
Cách đọc theo âm Onyomi: おう
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 王 :
王(おう):Vua
国王(こくおう):Quốc vương
王様(おうさま):Vua
女王(じょおう):Nữ hoàng, hoàng hậu
王女(おうじょ):Công chúa
王子(おうじ):Hoàng tử
王国(おうこく):Vương quốc
見
Kiến
Chữ 見: Để nhìn được nhiều thứ thì cần có con mắt và đôi chân
Cách đọc theo âm Onyomi: けん
Cách đọc theo âm Kunyomi: み
Những từ thường có chứa chữ 見 :
見る(みる):Nhìn
見せる(みせる):Cho xem
見える(みえる):Nhìn thấy
花見(はなみ): Ngắm hoa
意見(いけん):ý kiến
見物(けんぶつ):Thăm quan, dạo chơi
見本(みほん):Mẫu, vật mẫu
見学(けんがく):Thăm quan, Thăm quan với mục đích học tập
行
Hành
Chữ 行: Hãy quyết định xem đi đâu ở ngã tư này
Cách đọc theo âm Onyomi: こう、 ぎょう、 あん
Cách đọc theo âm Kunyomi: い、 ゆ、 おこな
Những từ thường có chứa chữ 行 :
行く(いく/ゆく):Đi
行う(おこなう):Tiến hành, tổ chức
銀行(ぎんこう):Ngân hàng
旅行(りょこう):Du lịch
行動(こうどう):Hành động
行事(ぎょうじ):Hội hè, sự kiện
一行目(いちぎょうめ):Hàng thứ nhất
来
Lai
Chữ 来: Khi tháng 10 tới là có thể thu hoạch lúa
Cách đọc theo âm Onyomi: らい
Cách đọc theo âm Kunyomi: く、 き、 こ、 きた
Những từ thường có chứa chữ 来 :
来る(くる):Đến, tới
来ます(きます):Đến, tới
来ない(こない):Không đến
来年(らいねん):Năm sau
来週(らいしゅう):Tuần tới, tuần sau
将来(しょうらい):Tương lai
来学期(らいがっき):Học kì tới, học kì sau
来る(きたる):Tới, đến
院
Viện
Chữ 院: Sau khi khỏe lên thì sẽ rời bệnh viện trở về nhà
Cách đọc theo âm Onyomi: いん
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 院 :
病院(びょういん):Bệnh viện
入院する(にゅういんする):Nhập viện
大学院(だいがくいん):Tốt nghiệp
大学院生(だいがくいんせい): Sinh viên tốt nghiệp
退院する(たいいんする):Xuất viện
医院(いいん):Y viện
美容院(びよういん):Thẩm mỹ viện
Hiragana : わすれます
Nghĩa của từ : quên