Tự học kanji
雪
Tuyết
Chữ 雪 : “Mưa (雨) à?”.”Không, sờ thử xem. Là tuyết đó”
Cách đọc theo âm Onyomi: セツ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ゆき
Những từ thường có chứa chữ 雪:
雪 ゆき tuyết
大雪 おおゆき mưa tuyết lớn
雪だるま ゆきだるま người tuyết
新雪 しんせつ tuyết mới
降雪 こうせつ tuyếy rơi
雪崩 なだれ lở tuyết
吹雪 ふぶき bão tuyết
降
Giáng/Hàng
Chữ 降 : Tôi xuống ở bến xe bus.
Cách đọc theo âm Onyomi: コオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: おりる, ふる
Những từ thường có chứa chữ 降:
降りる おりる xuống (xe, tàu)
降る ふる rơi
以降 いこう sau đó
下降 かこう phía dưới
降ろす おろす buông xuống
降水量 こうすいりょう lượng nước mưa
飛び降りる とびおりる nhảy xuống
土砂降り どしゃぶり mưa như trút nước
直
Trực
Chữ 直 : “Nhìn kìa! Nó bị vỡ rồi.””Hãy sửa đi”.
Cách đọc theo âm Onyomi: チョク, ジキ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ただ_ちい, なお_す
Những từ thường có chứa chữ 直:
直す なおす sửa chữa
直る なおる hết hỏng, được sửa xong
正直な しょうじきな thành thật
見直す みなおす xem lại
直接 ちょくせつ trực tiếp
直線 ちょくせん đường thẳng
素直な すなおな thành thật
直ちに ただちに ngay lập tức
遊
Du
Chữ 遊 : Trẻ em (子) cầm cờ đi chơi
Cách đọc theo âm Onyomi: ユウ, ユ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あそ_ぶ
Những từ thường có chứa chữ 遊:
遊ぶ あすぶ chơi
遊び あそび cuộc chơi
遊園地 ゆうえんち công viên giải trí
周遊 しゅうゆう du lịch, đi đây đi đó
泳
Vịnh
Chữ 泳 : Tôi bơi trong nước
Cách đọc theo âm Onyomi: エイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: およ_ぐ
Những từ thường có chứa chữ 泳:
泳ぐ およぐ bơi
水泳 すいえい bơi
平泳ぎ ひらおよぎ bơi ếch
背泳ぎ せおよぎ bơi ngửa
競泳 きょうえい thi bơi
Hiragana : きこえます[おとが~]
Nghĩa của từ : nghe thấy, có thể nghe thấy [âm thanh]