Tự học kanji
議
Nghị
Chữ 議 : Họ đang tranh luận xem đúng hay sai
Cách đọc theo âm Onyomi: ギ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 議:
会議 かいぎ cuộc họp
国会議員 こっかいぎいん đại biểu quốc hội
不思議な ふしぎな kỳ lạ
議会 ぎかい nghị viện
議論する ぎろんする nghị luận, tranh luận
議題 ぎだい chủ đề tranh luận
党
Đảng
Chữ 党 : Anh trai tôi(兄) đã gia nhập đảng
Cách đọc theo âm Onyomi: トオ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 党:
政党 せいとう đảng phái chính trị
与党 よとう đảng cầm quyền
野党 やとう đảng đối lập
党首 とうしゅ chủ tịch đảng
次
Thứ
Chữ 次 : Một người mở to miệng, hô to : “tiếp tục”
Cách đọc theo âm Onyomi: ジ, シ
Cách đọc theo âm Kunyomi: つぐ
Những từ thường có chứa chữ 次:
次 つぎ kế tiếp
次々 つぎつぎ lần lượt từng cái
目次 もくじ mục lục
次第に しだいに dần dần
次いで ついで tiếp theo
次女 じじょ con gái thứ hai
次男 じなん con trai thứ hai
次回 じかい lần tới
々
Chữ 々 : Kí tự này biểu thị sự lặp lại.
Cách đọc theo âm Onyomi:
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 々:
人々 ひとびと con người (nói chung)
色々な いろいろな nhiều loại
時々 ときどき đôi khi
少々 しょうしょう 1 chút
先々週 せんせんしゅう tuần trước nữa
別々に べつべつに riêng từng cái
昔々 むかしむかし ngay xửa ngày xưa
他
Tha
Chữ 他 : Không phải bọ cạp, tôi muốn nuôi con khác
Cách đọc theo âm Onyomi: タ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 他:
その他 そのた khác
他の たの/ほか khác
他人 たにん người khác
他動詞 たどうし tha động từ
Hiragana : こうじょう
Nghĩa của từ : nhà máy, phân xưởng