Tự học kanji
階
Giai
Chữ 階 : Mọi người (皆) ở trên chiếc xe bus 2 tầng
Cách đọc theo âm Onyomi: カイ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 階:
二階 にかい tầng 2
階段 かいだん cầu thang
段階 だんかい giai đoạn
階級 かいきゅう cấp, bậc
君
Quân
Chữ 君 : Tướng quân của tôi cầm gậy và dùng miệng (口) ra lệnh cho tôi.
Cách đọc theo âm Onyomi: クン
Cách đọc theo âm Kunyomi: きみ
Những từ thường có chứa chữ 君:
山本君 やまもとくん cậu Yamamoto
君 きみ bạn
君主 くんしゅ quân chủ, người trị vì
達
Đạt
Chữ 達 : Những con cừu (羊) mang theo đất (土) cuối cùng cũng đi tới đích.
Cách đọc theo âm Onyomi: タツ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 達:
友達 ともだち bạn bè
私たち わたくしたち chúng tôi
速達 そくたつ đưa thư hỏa tốc
上達する じょうたつする nhận tốt hơn
配達 はいたつ giao hàng
達する たっする đạt đến
発達する はったつする phát triển
達人 たつじん thạo, chuyên gia
星
Tinh
Chữ 星 : Bạn có nghĩ những ngôi sao được sinh ra (生) từ mặt trời (日) không.
Cách đọc theo âm Onyomi: セイ, ショオ
Cách đọc theo âm Kunyomi: はし
Những từ thường có chứa chữ 星:
星 せい ngôi sao
衛星 えいせい vệ tinh
星座 せいざ chòm sao
星占い ほしうらない lá số tử vi
火星 かせい hỏa tinh
惑星 わくせい hành tinh
流れ星 ながれぼし sao băng
明星 みょうじょう ngôi sao sáng
義
Nghĩa
Chữ 義 : Chiến đấu bảo vệ bầy cừu là có nghĩa khí
Cách đọc theo âm Onyomi: ギ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 義:
主義 しゅぎ Chủ nghĩa
民主主義 みんしゅしゅぎ chế độ dân chủ
社会主義 しゃかいしゅぎ chủ nghĩa xã hội
講義 こうぎ bài học
義務 ぎむ nghĩa vụ
義理 ぎり bổn phận (mang tính đạo đức)
正義 せいぎ Chánh nghĩa
定義 ていぎ định nghĩa
Hiragana : うれます[パンが~]
Nghĩa của từ : bán chạy, được bán [bánh mì ~]