Tự học kanji
済
Tế
Chữ 済 : Tôi đã viết xong câu văn (文) trên cao
Cách đọc theo âm Onyomi: サイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: す_む
Những từ thường có chứa chữ 済:
経済 けいざい kinh tế
経済学 けいざいがく kinh tế học
済む すむ xong
済ませる すませる hoàn thành
使用済み しようずみ đã dùng xong
返済する へんさいする trả lại tiền
救済 きゅうさい cứu tế
法
Pháp
Chữ 法 : Luật về nước sạch đã được thực thi từ năm ngoái
Cách đọc theo âm Onyomi: ホオ, ハッ, ホッ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 法:
法律 ほうりつ pháp luật
文法 ぶんぽう ngữ pháp
方法 ほうほう Phương pháp
憲法 けんぽう hiến pháp
違法 いほう vi phạm pháp luật
用法 ようほう cách sử dụng
法案 ほうあん phương án
法則 ほうそく quy tắc
律
Luật
Chữ 律 : Tôi đã viết(書) luật giao thông
Cách đọc theo âm Onyomi: リツ, リチ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 律:
法律 ほうりつ pháp luật
規律 きりつ quy luật
戒律 かいりつ giới luật (tu hành)
一律に いちりつに cùng 1 kiểu, 1 mức
自立神経 じりつしんけい Thần kinh sinh dưỡng (hoạt động không theo sự chỉ đạo của ý chí)
律儀な りちぎな chính trực
億
Ức
Chữ 億 : Một trăm triệu người có những suy nghĩ (意) khác nhau.
Cách đọc theo âm Onyomi: オク
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 億:
一億 いちおく một trăm triệu
十億 じゅうおく 1 tỷ
億万長者 おくまんちょうじゃ tỷ phú
点
Điểm
Chữ 点 : Bốn cái chấm đã được đóng dấu
Cách đọc theo âm Onyomi: テン
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 点:
点 てん điểm
弱点 じゃくてん điểm yếu
交差点 こうさてん ngã tư
点数 てんすう điểm số
欠点 けってん nhược điểm
百店 ひゃくてん 100 điểm
句読点 くとうてん dấu câu (chấm, phẩy…)
要点 ようてん điểm quan trọng
Hiragana : さびしい
Nghĩa của từ : buồn, cô đơn