Tự học kanji
全
Toàn
Chữ 全 : Nhà vua (王) quản lí toàn bộ các ngọn núi.
Cách đọc theo âm Onyomi: ぜん, まった
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 全:
全部(ぜんぶ): Toàn bộ
安全(あんぜん): An toàn
全国(ぜんこく): Toàn quốc
全員(ぜんいん): Tất cả thành viên
全く(まったく): Hoàn toàn (không)
完全な(かんぜんな): Hoàn toàn
全力(ぜんりょく): Hết sức
*全て(すべて): Toàn bộ
談
Đàm
Chữ 談 : Hãy nói chuyện gần đống lửa (火).
Cách đọc theo âm Onyomi: ダン
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 談:
相談する そうだんする trao đổi
冗談 じょうだん nói đùa
座談会 ざだんかい hội nghị bàn tròn
会談 かいだん hội đàm, hội thảo
懇談会 こんだんかい hội nghị bàn tròn
雑談 ざつだん tán gẫu
対談 たいだん phỏng vấn
案
Án
Chữ 案 : Bên cạnh cái cây (木), tôi ngồi dự trù kế hoạch.
Cách đọc theo âm Onyomi: アン
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 案:
案内する あんないする hướng dẫn
案 あん đề án, phương án
案外 あんがい bất ngờ, ngoài dự tính
答案用紙 とうあんようし tờ giấy trả lời (bài thi)
提案 ていあん đề án
案の定 あんのじょう đúng như dự định
名案 めいあん ý tưởng tốt
内
Nội
Chữ 内 : Một người (人) đang ở trong một cái hộp lớn
Cách đọc theo âm Onyomi: ナイ, ダイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: うち
Những từ thường có chứa chữ 内:
案内する あんないする hướng dẫn
十日以内 じゅうにちいない trong ngày 10
家内 かない vợ
国内 くぬち trong nước
内 うち bên trong
内科 ないか nội khoa, khoa nội
内容 ないよう nội dung
境内 けいだい trong khu vực đền
際
Tế
Chữ 際 : Lễ hội (祭) là 1 dịp đặc biệt cho mọi người
Cách đọc theo âm Onyomi: サイ
Cách đọc theo âm Kunyomi: さわ
Những từ thường có chứa chữ 際:
国際 こくさい quốc tế
国際化 こくさいか quốc tế hóa
~際 ~ さい khi ~
交際 こうさい giao tế, quan hệ thân thiết
実際 じっさい thực tế
際立つ きわだつ nổi bật
間際 まぎわ ngay trước
Hiragana : おします
Nghĩa của từ : bấm, ấn (nút)