Tự học kanji
荷
Hà
Chữ 荷 : Có cái cây lòi ra khỏi gói hàng, có gì (何) trong đó vậy?
Cách đọc theo âm Onyomi: か
Cách đọc theo âm Kunyomi: に
Những từ thường có chứa chữ 荷:
荷物(にもつ): Hàng hóa
荷作り(にづくり): Đóng gói
*重荷(おもに): Hàng nặng, việc khó khổ
入荷(にゅうか): Nhập hàng
出荷(しゅっか): Xuất hàng
皆
Giai
Chữ 皆 : So sánh (比) những người trên tòa nhà màu trắng (白) mọi người đều giống nhau.
Cách đọc theo âm Onyomi: かい
Cách đọc theo âm Kunyomi: みな
Những từ thường có chứa chữ 皆:
皆さん(みなさん): Mọi người
皆(みな): Tất cả
皆勤(かいきん): Đi đủ ( không ai vắng mặt)
*皆目(かいもく): Hoàn toàn (phủ định)
*皆無(かいむ): Hoàn toàn không có
彼
Bỉ
Chữ 彼 : Tôi cố gắng nắm lấy tay anh ấy, nhưng anh ấy đi mất.
Cách đọc theo âm Onyomi: ひ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かれ, かの
Những từ thường có chứa chữ 彼:
彼(かれ): Anh ấy
彼ら(かれら): Họ
彼女(かのじょ): BẠn gái
彼氏(かれし): BẠn trai
彼岸(ひがん): Bờ kia, tuần cuối xuân đầu hạ
卒
Tốt
Chữ 卒 : Tròn 10 (十) người(人) đã tốt nghiệp.
Cách đọc theo âm Onyomi: そつ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 卒:
卒業(そつぎょう): Tốt nghiệp
卒業式(そつぎょうしき): Lễ tốt nghiệp
卒業生(そつぎょうせい): Sinh viên tốt nghiệp
大卒(だいそつ): Đã tốt nghiệp đại học
卒論(そつろん): Luận văn tốt nghiệp
新卒(しんそつ): Mới tốt nghiệp
違
Vi
Chữ 違 : Đường phố thật phức tạp, tôi nghĩ tôi nhầm đường rồi.
Cách đọc theo âm Onyomi: い
Cách đọc theo âm Kunyomi: ちが
Những từ thường có chứa chữ 違:
違う(ちがう): Khác, sai
間違える(まちがえる): Nhầm
間違い(まちがい): Lỗi
違い(ちがい): Khác biệt
違反(いはん): Vi phạm
勘違い(かんちがい): Hiểu lầm
*相違(そうい): Sự sai khác
Hiragana : いつつ
Nghĩa của từ : năm cái