Tự học kanji
笑
Tiếu
Chữ 笑 : Một người (人)đang cười to ( Kê Kê 竹)
Cách đọc theo âm Onyomi: しょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: わら, え
Những từ thường có chứa chữ 笑:
笑う(わらう): Cười
笑顔(えがお): Mặt cười
ほほ笑む(ほほえむ): Cười mỉm
微笑(びしょう): Cười nhẹ
爆笑(ばくしょうする): Cười lớn, bật cười
苦笑い(にがわらい): Cười cay đắng
泣
Khấp
Chữ 泣 : Một người đang đứng (立) khóc rơi nước mắt.
Cách đọc theo âm Onyomi: きゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: な
Những từ thường có chứa chữ 泣:
泣く(なく): Khóc
泣き声(なきごえ): Tiếng khóc
泣き虫(なきむし): Trẻ hay khóc nhè ( mít ướt)
うれし泣き(うれしなき): Khóc vì vui
号泣する(ごうきゅうする): Khóc to
固
Cố
Chữ 固 : Tường quanh nhà thờ cứng và khỏe.
Cách đọc theo âm Onyomi: こ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かた
Những từ thường có chứa chữ 固:
固い(かたい): Cứng
固まる(かたまる): Cứng lại
固体(こたい): Thể rắn
固定(こてい): Cố định
頑固な(がんこな): Ngoan cố
固有の(こゆうの): Cố hữu, vốn có
個
Cá
Chữ 個 : Mỗi người có một niềm tin riêng.
Cách đọc theo âm Onyomi: こ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 個:
一個(いっこ): 1 Cái
個人(こじん): Cá nhân
個人心情(こじんしんじょう): Chủ nghĩa cá nhân
個展(こてん): Triển lãm cá nhân
個性(こせい): Cá tính
個数(こすう): Số chiếc
個室(こしつ): Phòng riêng
片
Phiến
Chữ 片 : Đây là một phía của trái cây.
Cách đọc theo âm Onyomi: へん
Cách đọc theo âm Kunyomi: かた
Những từ thường có chứa chữ 片:
片付ける(かたづける): Dọn dẹp
片道(かたみち): Đường một chiều
片方(かたほう): Một phía, một chiếc
片手(かたて): Một tay
*片言(かたこと): Lời nói không rõ ràng
片寄る(かたよる): Lẹch sang một bên
破片(はへん): Mảnh vụn
Hiragana : しんかんせん
Nghĩa của từ : tàu Shinkansen (tàu điện siêu tốc của Nhật)