Tự học kanji
痛
Thống
Chữ 痛 : Tôi vượt qua hàng rào bệnh viện một cách đau khổ.
Cách đọc theo âm Onyomi: つう
Cách đọc theo âm Kunyomi: いた
Những từ thường có chứa chữ 痛:
痛い(いたい): Đau đớn
痛み(いたみ): Cơn đau
頭痛(ずつう): Đau đầu
苦痛(くつう): Nỗi đau, cơn đau
痛み止め(いたみどめ): (Thuốc trị đau, giảm đau)
腹痛(ふくつう): Đau bụng
腰痛(ようつう): Đau lưng
恥
Sỉ
Chữ 恥 : Không nghe thấy trái tim (心) mình thì thật xấu hổ.
Cách đọc theo âm Onyomi: ち
Cách đọc theo âm Kunyomi: は, はじ
Những từ thường có chứa chữ 恥:
恥ずかしい(はずかしい): Xấu hổ
恥(はじ): Nỗi xấu hổ
恥ずかしがる(はずかしがる): CẢm thấy xấu hổ
恥じる(はじる): Xấu hổ
恥知らず(はじしらず): Không biết xấu hổ
*羞摯恥(しゅうちしん): Cảm thấy xấu hổ
怒
Nộ
Chữ 怒 : Người phụ nữ (女) giận dữ đánh tôi.
Cách đọc theo âm Onyomi: ど
Cách đọc theo âm Kunyomi: おこ, いか
Những từ thường có chứa chữ 怒:
怒る(おこる): Giận dữ
怒り(いかり): Cơn giận
怒鳴る(どなる): Hét to
幸
Hạnh
Chữ 幸 :
Cách đọc theo âm Onyomi: こう
Cách đọc theo âm Kunyomi: しあわ, さいわ, さち
Những từ thường có chứa chữ 幸:
幸せな(しあわせな): Hạnh phúc
不幸(ふこう): Bất hạnh
幸運(こううん): May mắn
幸い(さいわい): May sao (trạng từ)
幸福な(こうふくな): Hạnh phúc
*幸(さち): Hạnh phúc
悲
Bi
Chữ 悲 : Trái tim (心)tôi thấy buồn vì anh ấy ở tù.
Cách đọc theo âm Onyomi: ひ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かな
Những từ thường có chứa chữ 悲:
悲しい(かなしい): Buồn
悲しむ(かなしむ): Thấy buồn
悲劇(ひげき): Bi kịch
悲惨な(ひさんな): Bi thảm
悲観する(ひかんする): Bi quan
Hiragana : はいざら
Nghĩa của từ : cái gạt tàn