Tự học kanji
夫
Phu
Chữ 夫 : Tôi và chồng tôi, 2 người luôn ở bên nhau.
Cách đọc theo âm Onyomi: ふ, ふう, ぶ
Cách đọc theo âm Kunyomi: おっと
Những từ thường có chứa chữ 夫:
夫(おっと): Chồng tôi
夫妻(ふさい): Chồng và vợ
夫婦(ふうふ): Cặp vợ chồng
大丈夫(だいじょうぶ): Không sao
夫人(ふじん): Vợ, phu nhân
工夫(くこうふう): Tìm tòi, nghiên cứu
丈夫な(じょうぶな): Khỏe mạnh
妻
Thê
Chữ 妻 : Người phụ nữ đang cầm cây chổi quét nhà là vợ tôi.
Cách đọc theo âm Onyomi: さい
Cách đọc theo âm Kunyomi: つま
Những từ thường có chứa chữ 妻:
妻(つま): Vợ tôi
夫妻(ふさい): Chồng và vợ
妻子(さいし): Vợ và con
一夫多妻(いっぷたさい): Một chồng nhiều vợ
困
Khốn
Chữ 困 : Chúng tôi gặp rắc rối vì có một cái cây(木) to trong sân.
Cách đọc theo âm Onyomi: こん
Cách đọc theo âm Kunyomi: こま
Những từ thường có chứa chữ 困:
困る(こまる): Gặp rắc rối
困難な(こんなんな): Khó khăn
貧困(ひんこん): Bần cùng, nghèo khốn
困惑(こんわく): Phân vân không biết làm thế nào.
辛
Tân
Chữ 辛 : Đứng (立) trên cái cọc thật là khó khăn.
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: から
Những từ thường có chứa chữ 辛:
辛い(からい): Cay
塩辛い(しおからい): Mặn
香辛料(こうしんりょう): Gia vị cay nóng
辛抱(しんぼう): Nhẫn chịu
辛子(からし): Mù tạt
*辛い(つらい): Đau khổ nhọc nhằn
苦
Khổ
Chữ 苦 : Nếu bạn ăn cỏ cũ (古) Bạn sẽ cảm thấy khó chịu.
Cách đọc theo âm Onyomi: く
Cách đọc theo âm Kunyomi: にが, くる
Những từ thường có chứa chữ 苦:
苦い(にがい): Đắng
苦手(にがて): Kém
苦しい(くるしい):Đau khổ
苦しむ(くるしむ): Chịu đau khổ
苦痛(くつう): Nỗi đau, cơn đau
苦労(くろう): Khó khăn
苦情(くじょう): Phàn nàn
Hiragana : かえます
Nghĩa của từ : đổi