Tự học kanji
所
Sở
Chữ 所 : Dùng búa đánh dấu tấm cửa (戸) để chỉ vị trí.
Cách đọc theo âm Onyomi: しょ, じょ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ところ, どころ
Những từ thường có chứa chữ 所:
どんな所(どんなところ): Nơi nào
台所(だいどころ): Nhà bếp
住所(じゅうしょ): Địa chỉ
近所(きんじょ): Hàng xóm
場所(ばしょ): Nơi chốn
事務所(じむしょ): Văn Phòng
市役所(しやくしょ): Tòa thị chính
屋
Ốc
Chữ 屋 : Người ta cần đất(土) và một mái nhà.
Cách đọc theo âm Onyomi: おく
Cách đọc theo âm Kunyomi: や
Những từ thường có chứa chữ 屋:
本屋(ほんや): Hiệu sách
屋上(おくじょう): Trên nóc nhà
八百屋(やおや): Cửa hàng rau quả
部屋(へや): Phòng
床屋(とこや): Tiệm cắt tóc
屋根(やね): Mái nhà
名古屋(なごや): Nagoya
酒屋(さかや): Cửa hàng rượu
旅
Du
Chữ 旅 : Hai người đi du lịch đi theo hướng dẫn viên cầm chiếc cờ.
Cách đọc theo âm Onyomi: りょ
Cách đọc theo âm Kunyomi: たび
Những từ thường có chứa chữ 旅:
旅行(りょこう): Du lịch
旅館(りょかん): Nhà trọ kiểu nhật
旅券(りょけん): Hộ chiếu
旅(たび): Chuyến đi
一人旅(ひとりたび): Du lịch một mình
旅費(りょひ): Chi phí du lịch
場
Trường
Chữ 場 : Đất (土)tốt, ánh sáng mặt trời (日) tốt. Chọn nơi này luôn!
Cách đọc theo âm Onyomi: じょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: ば
Những từ thường có chứa chữ 場:
場所(ばしょ): Vị trí
場合(ばあい): Trường hợp
会場(かいじょう): Hội trường
工場(こうじょう): Công trường
売り場(うりば): Cửa hàng, nơi bán hàng
駐車場(ちゅうしゃじょう): Bãi đỗ xe
広場(ひろば): Quảng trường
市場(いちば): Chợ
戸
Hộ
Chữ 戸 : Đây là hình cái cửa.
Cách đọc theo âm Onyomi: こ
Cách đọc theo âm Kunyomi: と, ど
Những từ thường có chứa chữ 戸:
戸(と): Cửa
戸棚(とだな): Giá đựng li,bát
井戸(いど): Giếng
戸締まり(とじまり): Đóng cửa
網戸(あみど): Cửa lưới
江戸時代(えどじだい): Thời Ê-Đô
戸籍(こせき): Hộ tịch
Hiragana : ふくざつ[な]
Nghĩa của từ : phức tạp