Tự học kanji
光
Quang
Chữ 光 : Đây là hình ánh sáng mặt trời.
Cách đọc theo âm Onyomi: こう
Cách đọc theo âm Kunyomi: ひかり, ひか
Những từ thường có chứa chữ 光:
光(ひかり): Ánh sáng
光る(ひかる): Chiếu sáng
観光(かんこう): Tham quan
日光(にっこう): Ánh sáng mặt trời
光景(こうけい): Phong cảnh
光熱費(こうねつひ): Chi phí chiếu sáng và sưởi ấm
鳥
Điểu
Chữ 鳥 : Đây là hình một con chim.
Cách đọc theo âm Onyomi: ちょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: とり
Những từ thường có chứa chữ 鳥:
鳥(とり): Chim, gia cầm
小鳥(ことり): Chim con, chim non
鳥肉(とりにく): Thịt gà
白鳥(はくちょう): Thiên nga
焼き鳥(やきとり): Gà nướng, gà rán
鳥居(とりい): Cổng Tori ( cổng vào đền thờ đạo Shinto).
一石二鳥(いっせきにちょう): một hòn đá ném trúng hai con chim
肉
Nhục
Chữ 肉 : Đây là hình một miếng thịt
Cách đọc theo âm Onyomi: にく
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 肉:
肉(にく): Thịt
牛肉(ぎゅうにく): Thịt bò
豚肉(ぶたにく): Thịt lợn
鳥肉(とりにく): Thịt gà
肉屋(にくや): Cửa hàng thịt
筋肉(きんにく): Cơ bắp, bắp thịt
皮肉(ひにく): Sự giễu cợt, châm chọc
茶
Trà
Chữ 茶 : Hai người đang uống trà.
Cách đọc theo âm Onyomi: ちゃ, さ
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 茶:
お茶(おちゃ): chè , trà xanh
茶色(ちゃいろ): Màu nâu
紅茶(こうちゃ): Chè đen, hồng trà
喫茶店(きっさてん): Quán trà, quán giải khát, cafe
茶碗(ちゃわん): Tách trà
茶道(さどう): Trà đạo
無茶苦茶(むちゃくちゃ): Lộn xộn, rối tung rối bời
茶店(ちゃみせ): Cửa hàng trà
風
Phong
Chữ 風 : Bọ và lá bị gió cuốn đi.
Cách đọc theo âm Onyomi: ふう, ふ
Cách đọc theo âm Kunyomi: かぜ, かさ
Những từ thường có chứa chữ 風:
風(かぜ): Gió
台風(たいふう): Bão
*風邪(かぜ): Cảm
お風呂(おふろ): bốn tắm
風船(ふうせん): Bóng bay
風景(ふうけい): Phong cảnh
洋風(ようふう): Phong cách Âu
和風(わふう): Phong cách nhật
Hiragana : バスてい
Nghĩa của từ : Bến xe Buýt, điểm lên xuống xe Buýt