Tự học kanji
試
Thí
Chữ 試 : Tại lễ cưới : Con sẽ yêu người này một đời chứ? ” Con sẽ cố”.
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: ため, こころ
Những từ thường có chứa chữ 試:
試験(しけん): Kỳ thi
試合(しあい): Trận đấu
試す(ためす): Thử, kiểm tra
試みる(こころみる): Thử
入学試験(にゅうがくしけん): Kỳ thi nhập trường
試食(ししょく): Nếm thử đồ ăn
引
Dẫn
Chữ 引 : Đây là cái cung và cái dây. Khi bắn cung thì kéo cái dây.
Cách đọc theo âm Onyomi: いん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ひ,び
Những từ thường có chứa chữ 引:
引く(ひく): Kéo
引き出し(ひきだし): Ngăn kéo
引き出す(ひきだす): Từ bỏ
引っ越す(ひっこす): Chuyển nhà
引き分け(ひきわけ): Hòa ( trận đấu)
割り引き(わりびき): Giảm giá
引用(いんよう): Trích dẫn
引力(いんりょく): Trọng lực
思
Tư
Chữ 思 : Trên cánh đồng (田)tôi nghĩ về người yêu từ trong tim(心).
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: おも
Những từ thường có chứa chữ 思:
思う(おもう): Nghĩ
思い出す(おもいだす): Nhớ
思い出(おもいで): Kí ức, kỉ niệm
思いがけない(おもいがけない): Không ngờ tới
思い切り(おもいきり): Nghĩ hết mức
不思議な(ふしぎな): Kì lạ
思想(しそう): Tư tưởng
考
Khảo
Chữ 考 : Tôi nghĩ về lý do người ra già đi.
Cách đọc theo âm Onyomi: こう
Cách đọc theo âm Kunyomi: かんが
Những từ thường có chứa chữ 考:
考える (かんがえる): Nghĩ
考え(かんがえ): Ý tưởng
考え方(かんがえかた): Cách suy nghĩ
参考(さんこう): Tham khảo
考慮する(こうりょする): Xem xét
考古学(こうこがく): Khảo cổ học
参考書(さんこうしょ): Sách tham khảo
死
Tử
Chữ 死 : Anh có biết cuốn tiểu thuyết ‘tahichi’ không!
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: し
Những từ thường có chứa chữ 死:
死ぬ(しぬ): Chết
死体(したい): Xác chết
必死(ひっし): Quyết tử
死亡(しぼう): Tử vong
安楽死(あんらくし): Chết an lạc
死者(ししゃ): Người chết
Hiragana : すいます [たばこを~]
Nghĩa của từ : hút [thuốc lá]