Tự học kanji
究
Cứu
Chữ 究 : Tôi ở nhà nghiên cứu trong 9 năm.
Cách đọc theo âm Onyomi: きゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: きわ
Những từ thường có chứa chữ 究:
研究(けんきゅう): Nghiên cứu
研究者(けんきゅうしゃ): Nhà nghiên cứu
研究室(けんきゅうしつ): Phòng nhiên cứu
究明(きゅうめい): Khám phá, điều tra
*究極の(きゅうきょくの): Cùng cực
究める(きわめる): Nghiên cứu triệt để
留
Lưu
Chữ 留 : Tôi sẽ lưu lại ruộng và lấy dao cắt lúa.
Cách đọc theo âm Onyomi: りゅう, る
Cách đọc theo âm Kunyomi: と
Những từ thường có chứa chữ 留:
留学する(りゅうがくする): Du học
留学生(りゅうがくせい): Du học sinh
留守(るす): Vắng nhà
留守番電話(るすばんでんわ): Máy điện thoại tự trả lời khi đi vắng
留まる(とまる): Ở lại
書き留め(かきとめ): Viết lại
知
Tri
Chữ 知 : Người mồm to biết mọi thứ.
Cách đọc theo âm Onyomi: ち
Cách đọc theo âm Kunyomi: し
Những từ thường có chứa chữ 知:
知る(しる): Biết
知らせる(しらせる): Thông báo
知り合い(しりあい): Người quen
承知する(しょうちする): Thừa nhận
知人(ちじん): Người quen
知識(ちしき): Tri thức
*知性(ちせい): Trí lực , năng lực
知事(ちじ): Trưởng (quận, tỉnh)
終
Chung
Chữ 終 : Quan hệ giữa chúng tôi kéo dài như cuộn chỉ (糸) nhưng rồi cũng sẽ kết thúc vào mùa đông(冬).
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅう,じゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: お
Những từ thường có chứa chữ 終:
終わる(おわる): Kết thúc
終わり(おわり): Sự kết thúc
終える(おえる): Hoàn thành
最終(さいしゅう): Cuối cùng
終了(しゅうりょう): Hết
終電(しゅうでん): Chuyến tàu cuối cùng
終点(しゅうてん): Điểm cuối
始終(しじゅう): Luôn luôn
石
Thạch
Chữ 石 : Đây là hình một cái mỏm đá và hòm đá.
Cách đọc theo âm Onyomi: せき, せっ, しゃく, こく
Cách đọc theo âm Kunyomi: いし
Những từ thường có chứa chữ 石:
石(いし): Đá
宝石(ほうせき): Đá quý
石けん(せっけん): Bánh xà phòng
石油(せきゆ): Dầu hỏa
石炭(せきたん): Than đá
磁石(じしゃく): Nam châm
Hiragana : はんとし
Nghĩa của từ : nửa năm