Tự học kanji
主
Chủ
Chữ 主 : Người đang đội mũ đứng khoanh tay đằng kia là ông chồng.
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅ, す
Cách đọc theo âm Kunyomi: おも, ぬし
Những từ thường có chứa chữ 主:
主人(しゅじん): Chồng tôi
主婦(しゅふ): Vợ tôi
主語(しゅご): Chủ ngữ
主義(しゅぎ): Chủ nghĩa
主題(しゅだい): Chủ đề
主食(しゅしょく): Thức ăn chính
主に(おもに): Chủ yếu
持ち主(もちぬし): Người chủ sở hữu
住
Trú
Chữ 住 : Tôi sống cùng với người chủ nhà.
Cách đọc theo âm Onyomi: じゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: す
Những từ thường có chứa chữ 住:
住む(すむ): Sống
住所(じゅうしょ): Địa chỉ
住民(じゅうみん): Người dân
住宅(じゅうたく): Nhà ở
衣食住(いしょくじゅう): đồ ăn , quần áo và nơi ở
移住する(いじゅうする): Di cư
糸
Mịch
Chữ 糸 : Đây là hình các sợi chỉ được cuộn vào các thoi chỉ.
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: いと
Những từ thường có chứa chữ 糸:
糸(いと): Chỉ
毛糸(けいと): Len
釣糸(つりいと): Dây câu
抜糸(ばっし): Cắt chỉ ( sau phẫu thuật)
残
Tàn
Chữ 残 : Ba người chết chỉ còn lại vũ khí của họ.
Cách đọc theo âm Onyomi: ざん
Cách đọc theo âm Kunyomi: のこ
Những từ thường có chứa chữ 残:
残念な(ざんねんな): Đáng tiếc
残る(のこる): Còn lại
残す(のこす): Để lại ( cái gì đó)
残り(のこり): Phần còn lại
残業(ざんぎょう): Làm thêm giờ
残高(ざんだか): Số dư tài khoản
残らず(のこらず): Không để lại gì (không có loại trừ)
念
Niệm
Chữ 念 : Bây giờ , tôi đang nghĩ về bạn.
Cách đọc theo âm Onyomi: ねん
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 念:
残念な(ざんねんな): Đáng tiếc
記念(きねん): Kỉ niệm
記念日(きねんび): Ngày kỉ niệm
信念(しんねん): Niềm tin
念願(ねんがん): Mong ước, mong nguyện
*無念(むねん): Hối tiếc
概念(がいねん): Khái niệm
*断念する (だんねんする): Bỏ cuộc, từ bỏ
Hiragana : せんぬき
Nghĩa của từ : cái mở nắp chai