Tự học kanji
漢
Hán
Chữ 漢 : Người chồngTrung Quốc vất vả mang cỏ quí qua sông về trồng.
Cách đọc theo âm Onyomi: かん
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 漢:
漢字(かんじ): Chữ kanji
漢和辞典(かんわじてん): Từ điển Kanji
漢方薬(かんぽうやく): Thuốc đông y
*漢文(かんぶん): Hán văn
遠
Viễn
Chữ 遠 : Thứ 7 tôi thường đi xa tìm cây cỏ lạ .
Cách đọc theo âm Onyomi: えん, おん
Cách đọc theo âm Kunyomi: とお
Những từ thường có chứa chữ 遠:
遠い(とおい): Xa
遠く(とおく): Nơi xa
遠慮する(えんりょ): Lưỡng lự
*遠足(えんそく): Đi về trong ngày
望遠鏡(ぼうえんきょう): Kính viễn vọng
永遠の(えいえんの): Vĩnh viễn
遠方(えんぽう): Phương xa
氏
Thị
Chữ 氏 : Họ của tôi ghi trên tờ giấy ghim trên tường.
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: うじ
Những từ thường có chứa chữ 氏:
氏名(しめい): Tên đầy đủ彼氏(かれし): Bạn trai
大野氏(おおのし): Ông/bà Ono
*摂氏(せっし): Độ C
*華氏(かし): Độ F
紙
Chỉ
Chữ 紙 : Viết tên của bạn lên giấy và lấy chỉ khâu lên tấm mành treo.
Cách đọc theo âm Onyomi: し
Cách đọc theo âm Kunyomi: かみ, がみ
Những từ thường có chứa chữ 紙:
紙(かみ): Giấy
手紙(てがみ): Thư tay
表紙(ひょうし): Trang bìa
紙幣(しへい): Tiền giấy
和紙(わし): Giấy nhật
紙屑(かみくず): Vụn giấy
折り紙(おりがみ): Nghệ thuật gấp giấy Origami
紙コップ(かみコップ): Cốc giấy
羽
Vũ
Chữ 羽 : Đây là hình đôi cánh.
Cách đọc theo âm Onyomi: う
Cách đọc theo âm Kunyomi: はね, は, ば
Những từ thường có chứa chữ 羽:
羽(はね): Cánh, lông
羽根(はね): Cánh, lông
一羽(いちば): 1 con chim
千羽(せんば): 1 ngàn con chim
羽毛(うもう): lông vũ
Hiragana : バスてい
Nghĩa của từ : Bến xe Buýt, điểm lên xuống xe Buýt