Tự học kanji
室
Thất
Chữ 室 : Ngày thứ 7 được nghỉ tôi ở nhà ngồi chơi thôi.
Cách đọc theo âm Onyomi: しつ
Cách đọc theo âm Kunyomi: むろ
Những từ thường có chứa chữ 室:
教室(きょうしつ): Phòng học
会議室(かいぎしつ): Phòng họp
研究室(けんきゅうしつ): Phòng nghiên cứu
待合室(まちあいしつ): Phòng chờ
温室(おんしつ): Nhà kính
地下室(ちかしつ): Phòng hầm
和室(わしつ): phòng kiểu Nhật
浴室(よくしつ): Phòng tắm
近
Cận
Chữ 近 : Căt cái cây này thì đi tới đó sẽ gần hơn.
Cách đọc theo âm Onyomi: きん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ちか
Những từ thường có chứa chữ 近:
近い(ちかい): Gần
近く(ちかく): Cạnh
近所(きんじょ): Hàng xóm
最近(さいきん): Gần đây
近ごろ(ちかごろ): Dạo này
近代的な(きんだいてきな): Hiện đại
近視(きんし): Cận thị
中近東(ちゅうきんとう): Trung Cận Đông
重
Trọng
Chữ 重 : Một ngàn cuốn sách chắc là nặng.
Cách đọc theo âm Onyomi: じゅう, ちょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: おも, かさ, え
Những từ thường có chứa chữ 重:
思い(おもい): Nặng
重ねる(かさねる): Chồng chất lên
体重(たいじゅう): Cân nặng cơ thể
*重役(じゅうやく): Quan chức cấp cao
重要な(じゅうような): Quan trọng
軽
Khinh
Chữ 軽 : Để cái xe lên đồi, lấy tay đẩy nhẹ một cái là nó chạy.
Cách đọc theo âm Onyomi: けい
Cách đọc theo âm Kunyomi: かる, がる, かろ
Những từ thường có chứa chữ 軽:
軽い(かるい): Nhẹ
手軽な(てがる)な: Nhẹ nhàng đơn giản
*気軽に(きがるに): Khoan khoái, dễ chịu
軽自動車(けいじどうしゃ): Xe nhỏ gọn
軽やかに(かろやかに): Nhẹ nhàng
軽率な(けいそつな): Bất cẩn
軽蔑(けいべつ): Khinh miệt
習
Tập
Chữ 習 : Đàn bồ câu đang đập cánh tập bay trên nhà trắng
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: なら
Những từ thường có chứa chữ 習:
習う(ならう): Học
練習(れんしゅう): Luyện tập
習慣(しゅうかん): Thói quen
復習(ふくしゅう): Ôn luyện
予習(よしゅう): Học bài trước
学習(がくしゅう): Học tập
自習(じしゅう): Tự học
*習字(しゅうじ): Học viết chữ
Hiragana : やま
Nghĩa của từ : núi