Tự học kanji
押
Áp
Chữ 押 : Tôi đẩy cái biển.
Cách đọc theo âm Onyomi: おう
Cách đọc theo âm Kunyomi: お
Những từ thường có chứa chữ 押:
押す(おす):Đảy, nhấn
*押し入れ(おしいれ): Tủ chèn (trong tường)
押さえる(おさえる): Giữ
押し出す(おしだす): Đẩy ra
*押収する(おうしゅうする): Tịch thu, giữ ( chứng cứ)
字
Tự
Chữ 字 : Một đứa trẻ học chữ trong nhà.
Cách đọc theo âm Onyomi: じ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あざ
Những từ thường có chứa chữ 字:
字(じ): Chữ
漢字(かんじ): Chữ kanji
文字(もじ): Chữ, văn tự, chữ cái
名字(みょうじ): Họ
数字(すうじ): Chữ số
習字(しゅうじ): Học viết chữ
活字(かつじ): Chữ in
ローマ字(ローマじ): Chữ la tinh
式
Thức
Chữ 式 : Đây là lễ kết hôn của tôi.
Cách đọc theo âm Onyomi: しき
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 式:
入学式(にゅうがくしき): Lễ nhập trường
結婚式(けっこんしき): Lễ thành hôn
式(しき): Lễ, nghi thức
正式な(せいしきな): Chính thức
洋式(ようしき): Kiểu Âu
和式(わしき): Kiểu nhật
低
Đề
Chữ 低 : Tại sao tên tôi lại bị gạch chân. Vì thành tích kém.
Cách đọc theo âm Onyomi: てい
Cách đọc theo âm Kunyomi: ひく
Những từ thường có chứa chữ 低:
低い(ひくい): Thấp
最低(さいてい): Thấp nhất, tồi tệ
低下(ていか): Giảm
低温(ていおん): Nhiệt độ thấp
低気圧(ていきあつ): Áp suất thấp
高低(こうてい): Cao thấp
教
Giáo
Chữ 教 : Ông nội chống gậy, ông ngoại cầm sách dạy cháu
Cách đọc theo âm Onyomi: きょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: おし, おそ
Những từ thường có chứa chữ 教:
教える(おしえる): Dạy
教室(きょうしつ): Phòng học
教会(きょうかい): Nhà thờ
教育(きょういく): Giáo dục
教授(きょうじゅ): Giáo sư
教師(きょうし): Giáo viên
教科書(きょうかしょ): Sách giáo khoa
宗教(しゅうきょう): Tôn giáo
教わる(おそわる): Được dạy
Hiragana : きっさてん
Nghĩa của từ : quán giải khát, quán cà-phê