Tự học kanji
業
Nghiệp
Chữ 業:Giữ cừu trong hàng rào là việc của tôi.
Cách đọc theo âm Onyomi: ぎょう, ごう
Cách đọc theo âm Kunyomi: わざ
Những từ thường có chứa chữ 業 :
工業(こうぎょう): Công nghiệp
授業(じゅぎょう): Lớp học
卒業(そつぎょう): Tốt nghiệp
職業(しょくぎょう): Nghề nghiệp
企業(きぎょう): Doanh nghiệp
営業中(えいぎょうちゅう): Đang kinh doanh
自業自得(じごうじとく): Tự làm tự chịu
農業(のうぎょう): Nông nghiệp
薬
Dược
Chữ 薬:Dùng loại cỏ thuốc này để phê cùng bọn tớ nào.
Cách đọc theo âm Onyomi: やく
Cách đọc theo âm Kunyomi: くすり
Những từ thường có chứa chữ 薬 :
薬(くすり): Thuốc
薬屋(くすりや): Hiệu thuốc
農薬(のうやく): Nông dược, thuốc trừ sâu
薬局(やっきょく): Hiệu thuốc
薬指(くすりゆび): Ngón đeo nhẫn
風邪薬(かぜぐすり): Thuốc cảm
薬学(やくがく): Khoa học về thuốc
太
Thái
Chữ 太:Đoạn gỗ thật dầy.
Cách đọc theo âm Onyomi: たい, た
Cách đọc theo âm Kunyomi: ふと
Những từ thường có chứa chữ 太 :
太い(ふとい): Dày
太る(ふとる): Béo
太陽(たいよう): Mặt trời
太鼓(たいこ): Trống nhật
皇太子(こうたいし):hoàng thái tử
太平洋(たいへいよう): Thái bình dương
丸太(まるた): Đoạn gỗ
豆
Đậu
Chữ 豆:Đây là cái cốc đựng đậu.
Cách đọc theo âm Onyomi: とう, ず
Cách đọc theo âm Kunyomi: まめ
Những từ thường có chứa chữ 豆 :
豆(まめ): Đậu (hạt)
豆腐(とうふ): Đậu phụ
コーヒー豆(コーヒーまめ): Hạt cà phê
枝豆(えだまめ): Đậu, đỗ xanh
大豆(だいず): Đỗ tương
豆乳(とうにゅう): Sữa đậu nành
納豆(なっとう): Đậu lên men, natto
短
Đản/Đoản
Chữ 短:Mũi tên và đậu đều ngắn.
Cách đọc theo âm Onyomi: たん
Cách đọc theo âm Kunyomi: みじか
Những từ thường có chứa chữ 短 :
短い(みじかい): Ngắn
短所(たんしょ): Điểm, yếu
短期(たんき): Ngắn hạn
短期大学(たんきだいがく): Đại học ngắn hạn
短編(たんぺん): Chuyện ngắn
短気な(たんきな): Dễ nổi nóng
短歌(たんか): Thơ tan-ka
Hiragana : うすい
Nghĩa của từ : nhạt