Tự học kanji
質
Chất
Chữ 質: Dùng 2 cái rìu chặt con sò để kiểm tra chất lượng.
Cách đọc theo âm Onyomi: しつ, しち, ち
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 質 :
質問(しつもん): Câu hỏi
質(しつ): Chất lượng
性質(せいしつ): Tính chất
物質(ぶっしつ): Vật chất
素質(そしつ): Tố chất
*神経質(しんけいしつ): Người để ý chi li tới tận cái nhỏ
質屋(しちや): Hiệu cầm đồ
問
Vấn
Chữ 問: Tôi đứng ở cổng hỏi thăm chủ nhà.
Cách đọc theo âm Onyomi: もん
Cách đọc theo âm Kunyomi: と, とん
Những từ thường có chứa chữ 問 :
問題(もんだい): Vấn đề
質問(しつもん):Câu hỏi
問い(とい): Câu hỏi
問い合わせ(といあわせ): Trao đổi
訪問(ほうもん): Thăm
疑問(ぎもん): Nghi ngờ
学問(がくもん): Môn học
*問屋(とんや): Cửa hàng bán buôn
説
Thuyết
Chữ 説: Anh trai tôi đang giải thích.
Cách đọc theo âm Onyomi: せつ, せっ, ぜい
Cách đọc theo âm Kunyomi: と
Những từ thường có chứa chữ 説 :
説明(せつめい): Giải thích
小説(しょうせつ): Tiểu thuyết
*解説(かいせつ): Giải thích
説得する(せっとくする): Thuyết phục
説教する(せっきょうする): Thuyết giáo
仮説(かせつ): Giả thuyết
説く(とく): Giải thích, biện hộ
*遊説(ゆうぜい): Chuyến đi thuyết phục cử tri
者
Giả
Chữ 者: Con người trở nên già từng ngày.
Cách đọc theo âm Onyomi: しゃ
Cách đọc theo âm Kunyomi: もの
Những từ thường có chứa chữ 者 :
学者(がくしゃ): Học giả
作者(さくしゃ): Tác giả
医者(いしゃ): Bác sĩ
研究者(けんきゅうしゃ): Nhà nghiên cứu
歯医者(はいしゃ): Nha sĩ
記者(きしゃ): Nhà báo
読者(どくしゃ): Độc giả
若者(わかもの): Người trẻ tuổi
暑
Thử
Chữ 暑: Một người đúng dưới mặt trời thấy nóng.
Cách đọc theo âm Onyomi: しょ
Cách đọc theo âm Kunyomi: あつ
Những từ thường có chứa chữ 暑 :
暑い(あつい): Nóng
蒸し暑い(むしあつい): Oi bức
暑中見舞(しょちゅうみまい): Thư hỏi thăm trong hè
残暑(ざんしょ): Cái nóng cuối mùa hè
避暑地(ひしょち): Khu nghỉ dưỡng tránh nóng
Hiragana : ごしゅじん
Nghĩa của từ : chồng (dùng khi nói về chồng người khác)