Tự học kanji
写
Tả
Chữ 写: Đây là hình ảnh một người đàn ông với chiếc mũ.
Cách đọc theo âm Onyomi: しゃ
Cách đọc theo âm Kunyomi: うつ
Những từ thường có chứa chữ 写 :
写真(しゃしん): Ảnh
写す(うつす): Chụp, chép lại
写真機(しゃしんき): Máy ảnh
写真家(しゃしんか): Nhiếp ảnh gia
写生(しゃせい): Phác họa
複写(ふくしゃ): Bản sao
描写(びょうしゃ): Miêu tả, tả lại
写実主義(しゃじつじゅぎ): Chủ nghĩa hiện thực
真
Chân
Chữ 真: Tivi chiếu hình ảnh thực.
Cách đọc theo âm Onyomi: しん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ま
Những từ thường có chứa chữ 真 :
写真(しゃしん): Ảnh
真ん中(まんなか): Chính giữa, trung tâm
真っ黒(まっくろ): Đen kịt
真っ白(まっしろ): Trắng tinh
真夜中(まよなか): Nửa đêm
真剣(しんけん): Nghiêm trang, đứng đắn, nghiêm chỉnh
真実(しんじつ): Chân thực
台
Đài
Chữ 台: Tôi đứng trên đài.
Cách đọc theo âm Onyomi: だい, たい
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 台 :
二台(にだい): 2 cái (máy móc)
台所(だいどころ): Nhà bếp
台風(だいふう): Bão bùng
台(だい): Giá, khung, bảng
舞台(ぶたい): Bệ, đài
台湾(たいわん): Đài Loan
台本(だいほん): Kịch bản
央
Ương
Chữ 央: Người đó là nhân vật chính.
Cách đọc theo âm Onyomi: おう
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 央 :
中央(ちゅうおう): Trung ương
中央線(ちゅうおうせん): Đường trung tâm
中央集権(ちゅうおうしゅうけん): Tập trung
映
Ánh
Chữ 映: Nhân vật chính được chiếu trên màn hình.
Cách đọc theo âm Onyomi: えい
Cách đọc theo âm Kunyomi: うつ, は
Những từ thường có chứa chữ 映 :
映画(えいが); Phim
映画館(えいがかん): Rạp chiếu phim
映る(うつる): Chiếu, phát
映す(うつす): Chiếu bóng, soi
反映(はんえい): Phản chiếu
Hiragana : とおか
Nghĩa của từ : ngày mồng 10, 10 ngày