Tự học kanji
未
Vị
Chữ 未: Cây này chưa trưởng thành.
Cách đọc theo âm Onyomi: み
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 未 :
未来(みらい): Đời sau
未満(みまん): Ít hơn, không đầy đủ, thiếu
未婚(みこん): Chưa kết hôn
未定(みてい): Chưa quyết định
未成年(みせいねん): Vị thành niên
未熟(みじゅく): Thiếu kinh nghiệm, chưa chín chắn
未明(みめい): Sáng tinh mơ, ban mai
歌
Ca
Chữ 歌: Mọi người đang hát với cái miệng mở rộng.
Cách đọc theo âm Onyomi: か
Cách đọc theo âm Kunyomi: うた
Những từ thường có chứa chữ 歌 :
歌(うた): Bài hát
歌う(うたう): Hát, ca hát
歌手(かしゅ): Ca sỹ
歌詞(かし): Ca từ, lời bài hát
短歌(たんか): Đoản ca (tanka-bài thơ Nhật gồm có 31 âm tiết)
国歌(こっか): Quốc ca
校歌(こうか): Hiệu ca ( bài hát của trường)
自
Tự
Chữ 自: Ở nhật bản, chỉ tay vào cái mũi nghĩa là “tự mình”.
Cách đọc theo âm Onyomi: じ, し
Cách đọc theo âm Kunyomi: みずか
Những từ thường có chứa chữ 自 :
自分(じぶん): Bản thân, mình
自転車(じてんしゃ): Xe đạp
自動車(じどうしゃ): Xe máy , ô tô
自由(じゆう): Tự do
自ら(みずから): Mình (đại từ nhân xưng)
自然(しぜん): Tự nhiên
自主(じしゅ): Tự chủ
自習(じしゅう): Tự học, tự nghiên cứu
自信(じしん): Tự tin
転
Chuyển
Chữ 転: Tôi ngã khỏi chiếc xe.
Cách đọc theo âm Onyomi: てん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ころ
Những từ thường có chứa chữ 転 :
自転車(じてんしゃ): Xe đạp
運転(うんてん): Lái xe
運転手(うんてんしゅ): Tài xế
転ぶ(ころぶ): Té, ngã
転がる(ころがる): Lăn lóc, lộn nhào
回転ずし(かいてんずし): Bàn quay ăn sushi
転職(てんしょく): Chuyển nghề nghiệp
転校(てんこう): Chuyển trường
乗
Thừa
Chữ 乗: Một người dang tay ra đứng trên cành cây.
Cách đọc theo âm Onyomi: じょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: の
Những từ thường có chứa chữ 乗 :
乗る(のる): Lên (xe), cưỡi
乗り物(のりもの): Phương tiện giao thông
乗り換える(のりかえる): Đổi xe, chuyển xe
乗車(じょうしゃ): Phương tiện giao thông
乗客(じょうきゃく): Hành khách
乗せる(のせる): Chất lên, chồng lên
乗馬(じょうば): Cưỡi ngựa
乗車券(じょうしゃけん): Vé xe
Hiragana : きみ
Nghĩa của từ : cậu, bạn (cách gọi thân mật dùng cho nam giới, cùng nghĩa với「あなた」)