Tự học kanji
料
Liệu
Chữ 料: Cây lúa bên cạnh hạt gạo trên cái cân.
Cách đọc theo âm Onyomi: りょう
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 料 :
料理(りょうり): Món ăn, Sự nấu ăn
食料品(しょくりょうひん): Thực phẩm
無料(むりょう): Miễn phí
料金(りょうきん): Giá cước
授業料(じゅぎょうりょう): Tiền học phí
給料(きゅうりょう): Tiền lương
材料(ざいりょう): Tài liệu, vật liệu
資料(しりょう): Số liệu
理
Lý
Chữ 理: Nhà vua suy nghĩ trồng lúa nước
Cách đọc theo âm Onyomi: り
Cách đọc theo âm Kunyomi:
Những từ thường có chứa chữ 理 :
料理(りょうり): Món ăn, Sự nấu ăn
無理な(むりな): Vô lý
理由(りゆう): Lý do
地理(ちり): Địa lý
修理(しゅうり): Sửa chữa
理想(りそう): Lý tưởng
理解(りかい): Sự lý giải, sự hiểu biết
心理学(しんりがく): Tâm lý học
反
Phản
Chữ 反 : Tôi phản đối.
Cách đọc theo âm Onyomi: はん, たん, ほん
Cách đọc theo âm Kunyomi: そ
Những từ thường có chứa chữ 反 :
反対する (はんたいする): Phản đối, ngược lại
違反(いはん): Sự vi phạm
反省(はんせい): Sự phản tỉnh, sự suy nghĩ lại
反抗(はんこう): Sự phản kháng
反る(そる): Uốn cong, ưỡn
反応(はんのう): Phản ứng
反物(たんもの): Tấm vải
謀反(むはん): Cuộc nổi loạn
空
Không
Chữ 空: Hãy mở cửa sổ ra và đo bầu trời bằng cái thước kẻ.
Cách đọc theo âm Onyomi: くう
Cách đọc theo âm Kunyomi: そら, あ, ぞら, から
Những từ thường có chứa chữ 空 :
空(そら): Bầu trời
空気(くうき): Không khí
空港(くうこう): Sân bay
航空便(こうくうびん): Thư máy bay
空手(からて): Võ karate
空く(あく): Để không, không dùng
空っぽ(からっぽ): Trống không
大空(おおぞら): Bầu trời
海
Hải
Chữ 海: Hàng ngày, chúng tôi đều đi ra biển bơi.
Cách đọc theo âm Onyomi: かい
Cách đọc theo âm Kunyomi: うみ
Những từ thường có chứa chữ 海 :
海(うみ): Biển
北海道(ほっかいどう): Hokkaido
海外(かいがい): Hải ngoại, nước ngoài
エーゲ海(エーゲかい): Biển Aegean
海岸(かいがん): Bờ biển, bãi biển
海賊(かいぞく): Hải tặc
海藻(かいそう): Rong biển, tảo
海水(かいすい): Nước biển
Hiragana : えらい
Nghĩa của từ : vĩ đại, đáng kính, đáng khâm phục