Tự học kanji
虫
Trùng
Chữ 虫: Đây là hình của một con côn trùng
Cách đọc theo âm Onyomi: ちゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: むし
Những từ thường có chứa chữ 虫 :
虫(むし): Bọ, côn trùng
虫歯(むしば): Sâu răng
弱虫(よわむし): Kẻ yếu đuối, nhát gan
昆虫(こんちゅう): Côn trùng
持
Trì
Chữ 持: Bọ hung và cái cung đều rất khỏe
Cách đọc theo âm Onyomi: じ
Cách đọc theo âm Kunyomi: もつ
Những từ thường có chứa chữ 持 :
持つ(もつ): Mang, cầm
お金持ち(おかねもち): Giàu có
気持ち(きもち): Cảm giác, tình cảm
持ち物(もちもの): Vật sở hữu
持ち上げる(もちあげる): Nâng, bốc
支持する(しじする): Phù trợ, ủng hộ
維持する(いじする): Duy trì
名
Danh
Chữ 名: Tên nó là TARO夕口
Cách đọc theo âm Onyomi: めい, みょう
Cách đọc theo âm Kunyomi: な
Những từ thường có chứa chữ 名 :
名前(なまえ): Tên, họ tên
有名な(ゆうめいな): Nổi tiếng
平仮名(ひらがな): Bộ chữ hiragana
名刺(めいし): Danh thiếp
氏名(しめい): Họ tên
名字(みょうじ): Họ
名詞(めいし): Danh từ
語
Ngữ
Chữ 語: Họ nói chuyện với nhau băng 5 loại ngôn ngữ
Cách đọc theo âm Onyomi: ご
Cách đọc theo âm Kunyomi: かた
Những từ thường có chứa chữ 語 :
語る(かたる): Kể chuyện, kể lại
日本語(にほんご): Tiếng nhật
中国語(ちゅうごくご): Tiếng trung quốc
英語(えいご): Tiếng anh
敬語(けいご): Kính ngữ
外国語(がいこくご): Tiếng nước ngoài
単語(たんご): Từ vựng
主語(しゅご): Chủ ngữ
春
Xuân
Chữ 春: Mùa xuân đến rồi có ba người đang ngắm ông mặt trời
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅん
Cách đọc theo âm Kunyomi: はる
Những từ thường có chứa chữ 春 :
春(はる): Mùa xuân
春休み(はるやすみ): Nghỉ xuân
春学期(はるがっき): Học kì xuân
春巻き(はるまき): Nem rán
春分(しゅんぶん): Xuân phân
青春(せいしゅん): tuổi thanh xuân, trẻ trung
春夏秋冬(しゅんかしゅうとう): Xuân hạ thu đông
Hiragana : そつぎょうします[だいがくを~]
Nghĩa của từ : tốt nghiệp [(trường) đại học]